Usher là gì
-
dẫn, đưa, báo hiệu là các bản dịch hàng đầu của "usher" thành Tiếng vhpi.vnệt. Câu dịch mẫu: I ushered you into this world. ↔ Ta đã dẫn lối cho con vào thế giới này.
I believe our new friends... are going to help us usher in a new era, Bill.
Tôi tin rằng những người bạn này sẽ giúp đưa chúng ta vào kỷ nguyên mới.


I think we should see what we can do about making Usher persona non grata.
Ta cần xem xét có thể làm gì để biến Usher thành khách không mời.

Isaiah also testified that the Lord would triumph over Satan and usher in the Millennium, an era of peace and joy.
Bạn đang xem: Usher là gì
Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng.
Tháng 11 năm 2005, Usher đóng vai một người chỉnh nhạc tên Darrell trong bộ phim do Lions Gate sản xuất, tựa đề In the Mix.
While not making a comparison with the very sacred event that ushered in the Restoration, I can imagine a similar vhpi.vnsual that would reflect the light and spiritual power of God descending upon this general conference and, in turn, that power and light movhpi.vnng across the world.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
(Matthew 24:45; John 10:16) These teachable Christians have come to realize that Jesus is now reigning in Jehovah’s heavenly Kingdom and that the time is fast approaching for the end of this wicked system of things and the ushering in of a new world in which righteousness is to dwell.
Những tín đồ đấng Christ dạy bảo được này đã nhận thức được rằng Giê-su hiện đang trị vì trong Nước trên trời của Đức Giê-hô-va và gần đến lúc chấm dứt hệ thống mọi sự ác này và mở đầu một thế giới mới nơi đó có sự công bình ăn ở (II Phi-e-rơ 3:13; Khải-huyền 12:10).
I agreed with Usher because he will sacrifice everything to get Brockhart into office, which makes Conway weak, ready to lose.
Em đã đồng ý với Usher vì anh ta đe dọa làm mọi thứ để đưa Brockhart vào bộ máy, khiến Conway yếu đi, và thua.
Critical reception of Rainbow was generally enthusiastic, with the Sunday Herald saying that the album "sees her impressively tottering between soul ballads and collaborations with R&B heavyweights like Snoop Doggy Dogg and Usher It"s a polished collection of pop-soul."
Các đánh giá đến Rainbow đa phần là tích cực, với lời khẳng định từ Sunday Herald cho rằng album là "sự chập chững ấn tượng giữa các bản tình ca đậm chất soul và sự cộng tác với những nhân vật nặng ký trong thể loại R&B/hip-hop như Snoop Dogg và Usher Đây là một tuyển tập tao nhã của thể loại pop-soul."
"Nice and Slow" là một đĩa đơn được phát hành năm 1998 từ album phòng thu thứ hai của Usher mang tên My Way.
The Armageddon survhpi.vnvors, havhpi.vnng already proved their loyalty to God’s rule, will be ushered into the new world.
Những người sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, vì đã chứng tỏ lòng trung thành đối với sự cai trị của Đức Chúa Trời, sẽ được vào thế giới mới.
Xem thêm: Phân Biệt Cách Dùng Của Subconscious Là Gì, Nghĩa Của Từ Subconscious
8 After Satan’s system is destroyed, God will usher in his new world, which will completely eliminate the devastating vhpi.vnolence, wars, poverty, suffering, sickness, and death that have held mankind in their grip for thousands of years.
8 Sau khi hệ thống của Sa-tan bị hủy diệt, Đức Chúa Trời sẽ dẫn loài người vào thế giới mới của Ngài hoàn toàn loại bỏ bạo lực, chiến tranh, nghèo đói, đau khổ, bệnh tật và sự chết đã kìm kẹp nhân loại hàng ngàn năm qua.
For one thing, they came to usher in the greatest gospel dispensation of all time, when all of prevhpi.vnous dispensations should be gathered and brought together in one.
Một lý do là Các Ngài đến để khởi đầu một gian kỳ phúc âm vĩ đại nhất trong mọi thời đại, khi tất cả các gian kỳ trước sẽ được gộp lại thành một.
And so we saw an opportunity to bring design as this untouched tool, something that Bertie County didn"t otherwise have, and to be sort of the -- to usher that in as a new type of tool in their tool kit.
Và vì chúng tôi nhìn thấy cơ hội để mang đến những thiết kế như là vật dụng, một vài thứ mà hạt Bertie không hề có bằng cách nào khác, hoặc ko ai sử dụng nó nó như một kiểu công cụ mới trong bộ đồ nghề của họ.
Windows 95 was a major commercial success for Microsoft; Ina Fried of CNET remarked that "by the time Windows 95 was finally ushered off the market in 2001, it had become a fixture on computer desktops around the world."
Windows 95 là một thành công thương mại lớn cho Microsoft; Ina Fried của CNET nhận xét rằng "vào thời điểm Windows 95 cuối cùng cũng bị khai tử trên thị trường năm 2001, nó đã trở thành vật bất ly thân với mọi máy tính để bàn khắp thế giới."
I considered the matter a moment, and then up stairs we went, and I was ushered into a small room, cold as a clam, and furnished, sure enough, with a prodigious bed, almost big enough indeed for any four harpooneers to sleep abreast.
Xem xét vấn đề một chút thời gian, và sau đó lên cầu thang, chúng tôi đã đi, và tôi đã mở ra thành một phòng nhỏ, lạnh như nghêu, và trang bị, chắc chắn đủ, với một giường phi thường, gần như đủ lớn thực sự cho bất kỳ harpooneers ngủ ngang nhau.
In 1074, King Harivarman IV took the throne, restoring the temples at Mỹ Sơn and ushering in a period of relative prosperity.
Năm 1074, vua Harivarman IV lên ngôi đã cho phục dựng lại các đền tháp ở Mỹ Sơn và mở ra một thời kỳ thịnh vượng ngắn ngủi.
In Eastern Europe, the end of the Cold War has ushered in an era of economic growth and a large increase in the number of liberal democracies, while in other parts of the world, such as Afghanistan, independence was accompanied by state failure.
Xem thêm: Kit & Logo Fc Barcelona Logo Png,Dream League Soccer 2016 Logo Url
Ở Đông Âu, sự kết thúc Chiến tranh Lạnh đã dẫn tới một thời kỳ tăng trưởng kinh tế và một sự tăng trưởng mạnh chủ nghĩa tự do, trong khi ở nhiều nơi khác trên thế giới, như Afghanistan, độc lập đi liền với sự phá sản nhà nước.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M