NHÂN VIÊN TÍN DỤNG TIẾNG ANH LÀ GÌ

  -  

Nhân viên tín dụng Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh thì Nhân viên tín dụng là Credit Officer.

Bạn đang xem: Nhân viên tín dụng tiếng anh là gì

Nhân viên tín dụng là nhân viên làm việc trong một ngân hàng, tổ chức tín dụng hoặc tổ chức tài chính nhằm hỗ trợ người vay trong quá trình thực hiện đăng kí khoản vay. Tùy vào môi trường làm việc mà nhân viên tín dụng thường được gọi với các tên gọi khác là chuyên viên cho vay thế chấp nhân viên cho vay, chuyên viên thẩm định tín dụng, chuyên viên tài chính ngân hàng…

*

Nhân viên tín dụng cần phải có kiến thức toàn diện về các sản phẩm cho vay, các tài liệu cần thiết để có được một khoản vay đồng thời nắm rõ các quy tắc và quy định của ngân hàng để phục vụ tốt cho công việc của mình.

Công việc của nhân viên tín dụng

Dù hoạt động và làm việc trong bất kỳ ngành nghề nào đều cần phải có sự phân công công việc cụ thể cho từng vị trí. Có thể hiểu công việc chính của nhân viên tín dụng như sau:

– Tìm kiếm khách hàng tiềm năng, khách hàng có nhu cầu sử dụng các dịch vụ của ngân hàng như vay vốn, làm thẻ, gửi tiền tiết kiệm…

– Tư vấn, giải đáp thắc mắc cho những khách hàng có tiềm năng đồng thời hướng dẫn khách hàng làm hồ sơ và thủ tục cần thiết để tiến hành vay vốn ngân hàng.

– Thẩm định thông tin khách hàng có nhu cầu vay vốn theo các hình thức vay vốn mà họ sử dụng.

*

– Báo cáo thẩm định khách hàng lên cấp trên sau đó thông báo với khách hàng về hồ sơ vay vốn đã được xét duyệt hoặc từ chối.

Xem thêm: Tổng Hợp Game Ps2 Hay Nhất Mọi Thời Đại Dành Cho Playstation 2

– Lập hợp đồng tín dụng và những giấy tờ khác có liên quan.

– Theo dõi và tư vấn cho khách hàng trong những trường hợp khách hàng muốn thanh toán hoặc giải ngân khoản vay.

– Thực hiện thanh lý hợp đồng hay tổng hợp chuyển hợp đồng mà khách hàng không có khả năng thanh toán sang nhóm nợ xấu để ngân hàng đưa ra các hướng giải quyết.

Xem thêm: Trực Tiếp Fifa Online 3 Indonesia, Fifa Online 3

Mức lương của nhân viên tín dụng: Có thể nói vị trí nhân viên tín dụng này khá áp lực và mức lương như thế nào tùy vào năng lực làm việc của mỗi người. Thường thì vị trí này sẽ có lương cơ bản và lương theo hoa hồng trên từng hợp đồng kí kết được. Vì ngành ngân hàng đang hot nên vị trí này cũng thu hút rất nhiều người quan tâm. Nếu như nhân viên tín dụng thực hiện tốt công việc và đạt chỉ tiêu đã đưa ra thì thường sẽ có mức lương trên 20 triệu/ tháng.

*

Các thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho nhân viên tín dụng

ATM là viết tắt của từ Automated Teller Machine có nghĩa là Máy rút tiền tự động ATM, một loại máy thường được đặt bên ngoài ngân hàng hoặc các địa điểm công cộng để khách hàng có thể rút tiền bằng thẻ của mình. Account holder nghĩa Tiếng Việt là chủ tài khoản. Analyse nghĩa Tiếng Việt là Phân tích. Authorise nghĩa Tiếng Việt là Ủy quyền, cho phép. Bank charges nghĩa Tiếng Việt là Phí ngân hàng. Bad debt nghĩa Tiếng Việt là Cho nợ quá hạn. Banker nghĩa Tiếng Việt là Chủ ngân hàng. Base rate nghĩa Tiếng Việt là Lãi suất cơ bản. Cash nghĩa Tiếng Việt là Tiền mặt Cheque nghĩa là Séc là một mẫu giấy được in sẵn, có thể sử dụng thay tiền, để thanh toán từ tài khoản ngân hàng của bạn. Credit card nghĩa Tiếng Việt là Thẻ tín dụng. Collection nghĩa Tiếng Việt là Sự thu hồi nợ. Consumer credit nghĩa Tiếng Việt là Tín dụng tiêu dùng. Credit period nghĩa Tiếng Việt là Kỳ hạn tín dụng. Debit nghĩa nghĩa Tiếng Việt là Ghi nợ. Debt nghĩa Tiếng Việt là Khoản nợ. Deposit/ pay in nghĩa Tiếng Việt là Gửi tiền/ thanh toán. Default nghĩa Tiếng Việt là Trả nợ không đúng hạn. Deposit account nghĩa Tiếng Việt là Tài khoản tiền gửi. Expense nghĩa Tiếng Việt là Chi phí. E-banking nghĩa Tiếng Việt là Ngân hàng điện tử. Gearing nghĩa Tiếng Việt là Vốn vay. Get paid nghĩa Tiếng Việt là được trả. Home Credit nghĩa Tiếng Việt là Tín dụng tiêu dùng. Insurance nghĩa Tiếng Việt là Bảo hiểm. Interest nghĩa Tiếng Việt là Lãi. Loan nghĩa Tiếng Việt là Khoản vay. Payee nghĩa Tiếng Việt là Người thụ hưởng. Savings account/deposit account nghĩa Tiếng Việt là Tài khoản tiết kiệm/ tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. Tax nghĩa Tiếng Việt là Thuế. Withdraw nghĩa Tiếng Việt là Rút tiền.